Ba mươi ba vị tổ Ấn-Hoa
BA MƯƠI BA VỊ TỔ ẤN-HOA
H.T THÍCH THANH TỪ soạn dịch
TU VIỆN CHƠN KHÔNG 1971
THÀNH HỘI PHẬT GIÁO TP. HỒ CHÍ MINH ẤN HÀNH – PL. 2534 – 1990
MỤC LỤC
A. TỔ ẤN
1. Tổ Ma-Ha-Ca-Diếp (Mahakasyapa) Đồng thời đức Phật
2. Tổ A-Nan (Ananda) Sanh sau Phật 30 năm
3. Tổ Thương-Na-Hòa-Tu ( Sanakavasa) Thế kỷ đầu sau Phật Niết-bàn
4. Tổ Ưu-Ba-Cúc-Đa (Upagupta) Cuối thế kỷ thứ nhất sau Phật Niết-bàn
5. Tổ Đề-Đa-Ca (Dhrtaka) Đầu thế kỷ thứ hai sau Phật Niết-bàn
6. Tổ Di-Dá-Ca (Miccaka) Đầu thế kỷ thứ ba sau Phật Niết-bàn
7. Tổ Bà-Tu-Mật (Vasumitra) Cuối thế kỷ thứ ba sau Phật Niết-bàn
8. Tổ Phật-Đà-Nan-Đề (Buddhanandi) Đầu thế kỷ thứ tư sau Phật Niết-bàn
9. Tổ Phục-Đà-Mật-Đa (Buddhamitra) Cuối thế kỷ thứ tư sau Phật Niết-bàn
10. Tổ Hiếp-Tôn-Giả (Parsvika) Đầu thế kỷ thứ năm sau Phật Niết-bàn
11. Tổ Phú-Na-Dạ-Xa ( Punyayasas) Giữa thế kỷ thứ năm sau Phật Niết-bàn
12. Bồ-Tát Mã-Minh ( Asvaghosha) Cuối thế kỷ thứ năm sau Phật Niết-bàn
13. Tổ Ca-Tỳ-Ma-La (Kapimala) Đầu thế kỷ thứ sáu sau Phật Niết-bàn
14. Bồ-Tát Long-Thọ (Nagarjuna) Giữa thế kỷ thứ sáu sau Phật Niết-bàn
15. Bồ-Tát Ca-Na-Đề-Bà (Kanadeva) Cuối thế kỷ thứ sáu sau Phật Niết-bàn
16. Tổ La-Hầu-La-Đa (Rahulata) Đầu thế kỷ thứ bảy sau Phật Niết-bàn
17. Tổ Tăng-Già-Nan-Đề (Sanghanandi) Giữa thế kỷ thứ bảy sau Phật Niết-bàn
18. Tổ Già-Da-Xá-Đa (Gayasata) Cuối thế kỷ thứ bảy sau Phật Niết-bàn
19. Tổ Cưu-Ma-La-Đa (Kumarata) Đầu thế kỷ thứ tám sau Phật Niết-bàn
20. Tổ Xà-Dạ-Đa (Jayata) Giữa thế kỷ thứ tám sau Phật Niết-bàn
21. Tổ Bà-Tu-Bàn-Đầu (Vasubandhu) Cuối thế kỷ thứ tám sau Phật Niết-bàn
22. Tổ Ma-Noa-La (Manorhita) Đầu thế kỷ thứ chín sau Phật Niết-bàn
23. Tổ Hạc-Lặc-Na (Haklena) Giữa thế kỷ thứ chín sau Phật Niết-bàn
24. Tổ Sư-Tử (Aryasimha) Cuối thế kỷ thứ chín sau Phật Niết-bàn
25. Tổ Bà-Xá-Tư-Đa (Basiasita) Đầu thế kỷ thứ mười sau Phật Niết-bàn
26. Tổ Bất-Như-Mật-Đa (Punyamitra) Giữa thế kỷ thứ mười sau Phật Niết-bàn
27. Tổ Bát-Nhã-Đa-La (Prajnatara) Cuối thế kỷ thứ mười sau Phật Niết-bàn
28. Bồ-Đề-Đạt-Ma (Bodhidharma) Đầu thế kỷ thứ mười một sau Phật Niết-bàn
B. TỔ TRUNG HOA
29. Huệ-Khả (494 – 601 T.L) Tổ thứ hai Trung-Hoa
30. Tăng-Xán (497 ‘?’ – 602 T.L) Tổ thứ ba Trung-Hoa
31. Đạo-Tín ( 580 – 651 T.L) Tổ thứ tư Trung-Hoa
32. Hoằng-Nhẫn (602 – 675 T.L) Tổ thứ năm Trung-Hoa
33. Huệ-Năng (638 – 713 T.L) Tổ thứ sáu Trung-Hoa
Bình luận bài viết